Characters remaining: 500/500
Translation

không khí

Academic
Friendly

Từ "không khí" trong tiếng Việt hai nghĩa chính chúng ta có thể tìm hiểu:

1. Nghĩa đầu tiên: Chất khí
  • Định nghĩa: "Không khí" một hỗn hợp các khí chúng ta hít thở hàng ngày, không màu, không mùi không vị. Thành phần chính của không khí khí ni-tơ (N₂) khí o-xy (O₂), cùng với một số khí khác như khí carbon dioxide (CO₂) ở một tỷ lệ rất nhỏ.

  • dụ sử dụng:

    • "Trên đỉnh núi cao, không khí loãng hơndưới thấp." (Ở những nơi cao, áp suất không khí giảm, khiến không khí trở nên loãng.)
    • "Chúng ta cần phải bảo vệ không khí khỏi ô nhiễm." (Chúng ta cần giữ cho không khí sạch để bảo vệ sức khỏe.)
2. Nghĩa thứ hai: Tinh thần hoặc bầu không khí
  • Định nghĩa: "Không khí" cũng có thể chỉ về tinh thần, cảm xúc hoặc bầu không khí của một sự kiện, hoàn cảnh nào đó.

  • dụ sử dụng:

    • "Không khí tưng bừng của ngày quốc khánh khiến mọi người đều phấn khởi." (Mọi người cảm thấy vui vẻ hào hứng trong ngày lễ lớn này.)
    • "Không khí buồn bao trùm khi tin xấu được công bố." (Mọi người cảm thấy u ám buồn khi nghe tin xấu.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Không khí nghệ thuật" (bầu không khí của một buổi triển lãm nghệ thuật)
  • "Không khí gia đình" (tinh thần bầu không khí trong gia đình)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống:

    • "Hơi thở": Mặc dù "hơi thở" chỉ sự hít vào thở ra, nhưng liên quan đến không khí chúng ta hít vào.
    • "Bầu không khí": Tương tự như "không khí", nhưng thường được dùng để chỉ cảm xúc, tâm trạng trong một không gian cụ thể.
  • Đồng nghĩa:

    • "Khí" (trong một số ngữ cảnh có thể sử dụng thay cho "không khí", nhưng thường chỉ về loại khí cụ thể hơn).
    • "Bầu trời" (không trực tiếp đồng nghĩa, nhưng có thể liên quan đến không khí khi nói đến bầu trời, chúng ta thường nghĩ đến không khíđó).
Phân biệt các biến thể:
  • "Khí" thường chỉ một loại khí cụ thể (như khí hydro, khí oxy) trong khi "không khí" hỗn hợp khí chúng ta hít thở.
  • "Không khí" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ khoa học đến văn hóa, nên cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng.
  1. d. 1. Chất khí không màu, không mùi, không vị sinh vật thở, phần chính gồm khí ni-tơ khí o-xy hỗn hợp. 2. Tinh thần toát ra từ một hoàn cảnh, một môi trường hoạt động : Không khí tưng bừng của ngày Quốc khánh.

Comments and discussion on the word "không khí"